Search

Giới thiệu Bộ môn

- Bộ môn ĐBCL - ATTP là tiền thân (2011) của Bộ môn QLCL - ATTP được thành lập năm 1996, trên cở sở tách ra từ bộ môn Công nghệ Chế biến - Khoa Công nghệ Thực phẩm.

 - Cùng với sự phát triển của nhà Trường và của Khoa, hiện Bộ môn có 10 giảng viên: 01 PGS.TS, 06 tiến sỹ và 03 thạc sỹ.
- Trong thời gian qua cùng với Khoa, Bộ môn đã đào tạo được nhiều kỹ sư, thạc sỹ có trình độ tay nghề cao với đạo đức tốt và tác phong làm việc công nghiệp phục vụ cho sự phát triển của đất nước.

- Hiện nay Bộ môn đang quản lý chuyên ngành ĐBCL-ATTP, thuộc ngành CNTP.

Thông tin liên hệ

Bộ môn ĐBCL-ATTP, Khoa Công nghệ Thực phẩm

Tầng 09 tòa nhà Đa Năng, ĐH Nha Trang

1. Công tác đào tạo

2. Học phần quản lý

STT Mã HP Tên HP ĐCHP
1 QFS361 An toàn thực phẩm Nội dung
2 QFS354 Cấp nước và xử lý nước thải Nội dung
3 QFS342 Dinh dưỡng học Nội dung
4 QFS345 Đánh giá nguy cơ trong công nghiệp thực phẩm Nội dung
5 QFS358 Quản lý chất lượng và luật thực phẩm Nội dung
6 QFS362 Đánh giá cảm quan thực phẩm Nội dung
7 QFS305 Lấy mẫu kiểm soát chất lượng, an toàn thực phẩm Nội dung
8 QFS306 TH lấy mẫu kiểm soát chất lượng, an toàn thực phẩm Nội dung
9 QFS363 TH đánh giá cảm quan thực phảm Nội dung
10 QFS351 Phân tích thực phẩm Nội dung
11 QFS352 TH phân tích thực phẩm Nội dung
12 QFS301 Bệnh do thực phẩm - Độc chất học Nội dung
13 QFS346 Truy xuất nguồn gốc Nội dung
14 QFS332 Vệ sinh và an toàn thực phẩm Nội dung

 

3. Đề cương chi tiết học phần

- Xem nội dung chi tiết tại đây

Đang cập nhật...

Tài liệu trong nước.   

   1. Nguyễn Lân Dũng (2000), Vi sinh vật học, NXB Giáo dục.

   2. Nguyễn Thị Hiền (2003), Vi sinh vật tạp nhiễm trong Lương thực- thực phẩm, NXB Nông nghiệp.

   3. Nguyễn Hoàng Dũng, 2006, Thực hành đánh giá cảm quan, Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Tp.HCM.

   4. Phạm Văn Sổ, Bùi Thị Như Thuận, 1991, Kiểm nghiệm lương thực, thực phẩm, thực phẩm, ĐH Bách Khoa, Hà Nội.

   5. Lương Đức Phẩm (2000), Vi sinh vật học và an toàn vệ sinh thực phẩm, NXB Nông nghiệp.

   6. Lê Doãn Diên, Vũ Thị Thư (1996), “Dinh dưỡng người”,  NXB Giáo dục Hà Nội.

   7. Hà Duyên Tư, 1996, Quản lý và kiểm tra chất lượng thực phẩm, Đại học Bách khoa Hà Nội.

   8. Nguyễn Minh Thủy (2005), “Giáo trình Dinh dưỡng người”, Trường Đại học Cần Thơ.

   9. ĐH Y Hà Nội, BM Dinh dưỡng - an toàn thực phẩm (2004), Dinh dưỡng và vệ sinh an toàn thực phẩm, NXB Y HN.

   10. Hà Duyên Tư, 2006, Kỹ thuật phân tích cảm quan thực phẩm, Nhà xuất bản Khoa học Kỹ thuật.

   11. Nguyễn Hoàng Dũng, 2006, Thực hành đánh giá cảm quan thực phẩm,  Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Tp. HCM.

   12. Đại học Y Hà Nội, 1996, Dinh dưỡng và an toàn thực phẩm, Nhà xuất bản Y học.

   13. Vũ Ngọc Ruẩn, 2005, Dinh dưỡng học và những bệnh dinh dưỡng thông thường, NXB ĐH Quốc gia Tp. HCM.

   14. Nguyễn Đức Lượng, Phạm Minh Tâm, 2002, Vệ sinh và an toàn thực phẩm, NXB ĐH Quốc gia Tp. HCM.

   15. Lê Ngọc Tú,  2006, Độc tố học và an toàn thực phẩm, Nhà xuất bản Khoa học Kỹ thuật.

   16. Lê Huy Bá, 2000, Độc học môi trường, Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Tp. HCM.

   17. Wolfdietrich Eichler, 2001, Chất độc trong thực phẩm, Nhà xuất bản Khoa học Kỹ thuật.

   18. Phạm Hùng Việt, 2003, Cơ sở lý thuyết của phương pháp sắc ký, Nhà xuất bản Khoa học Kỹ thuật.

   19. Đào Hữu Vinh, 1985, Các phương pháp sắc ký, Nhà xuất bản Khoa học Kỹ thuật.

   20. Đại học Quốc gia Hà Nội, 1999, Cơ sở lý thuyết phân tích sắc ký lỏng hiệu suất cao.

   21. Nguyễn Thanh Khuyến, 2000, Các phương pháp sắc ký, Trung tâm sắc ký thành phố Hồ Chí Minh.

   22. Nguyễn Xuân Dũng, Phạm Luận, 1987,  Sách tra cứu pha chế dung dịch, tập 1, 2, Nhà xuất bản Khoa học Kỹ thuật.

  23. Chuẩn bị dung dịch cho phân tích hóa học, 1974, Nhà xuất bản Khoa học Kỹ thuật.

   24. Nguyễn Thị Thu Vân, 2004, Phân tích định lượng, Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Tp. HCM.

   25. Nguyễn Thị Thu Vân, 2004, Thí nghiệm phân tích định lượng, Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Tp. HCM.

   26. Trần Bích Lam, 2006, Thí nghiệm phân tích thực phẩm, Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Tp. HCM.

   27. Nguyễn Văn Mùi, 2001, Thực hành hóa sinh học,  Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội.

   28. Nguyễn Văn Phước, 2005, Thí nghiệm hóa kỹ thuật môi trường, Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Tp. HCM.

   29. Lê Ngọc Tú, 1996, Hóa học thực phẩm, Nhà xuất bản Khoa học Kỹ thuật.

  30. Nguyễn Thị Lâm, Nguyễn Thanh Hà (2004), “Dinh dưỡng điều trị bệnh tăng huyết áp, rối loạn mỡ máu và đái tháo đường”,  NXB Y học Hà Nội.

Tài liệu nước ngoài.

  1. TP. Coultate, 1997, Food the chemistry of its components, London. UK.

  2. Morten Meilgaard, D. SC, 1999, Sensory evaluation techniques, Washington, DC.

  3. Ha Duyen Tu, 2006, Évaluation sensorielle des denrées alimentaires, Édition sciences et techniques.

  4. Ha Duyen Tư, 2006,  Gestion de la qualité en industrie alimentaire, Édition sciences et techniques.

  5. Babara  A. Bowman and Rober M. Russell, 2002, Present knowledge in Nutrition, ILSI Press Washington, DC.

  6. Ronald E. Wrolstad, Handbook of food analytical chemistry, A John Wiley and Sons, INC, Publication.

  7. K, J, Hyver, High resolution gas chromatography, P. Sandra.

  8. S.S. Deshpande, Hanbook of food toxicology.

  9. Quality in the food analysis laboratory.

  10. J. Jayaraman,1998, Laboratory manual in biochemistry, Wiley Eastern Limited.

  11. P. Felows, 1988, Food processing technology, Ellis Horwood.

  12. Kathleen Park Talaro (2000), Foundation in Microbiology, NXB Mc Graw Hill.

  13. Adams, M.R. & Moss, M.O (2002), Food Microbiology, NXB RSC, UK.

  14. AOAC, 1999, The McGraw Hills Companies, Inc,

  15. Bruce R. Hamaker, 2008, Technology of functional cereal products, CRC Press.  

  16.Bibek R.,  Arun B., 2008, Fundamental food microbiology, CRC Press.

  17. Codex Alimentarius, 2009, Food and Agriculture Oganization of the United  Nation (FAO).

  18. Carolyn D Berdanier;  Johanna T Dwyer;  Elaine B  Feldman, 2008, Handbook of Nutrition and Food, Taylor & Francis.

  19. David E. Newton, 2007, Food Chemistry, Facts On File, Inc

  20. David H., 2000, Modern analytical chemistry, P. Sandra. McCraw – Hill Higher Education, USA.

  21. David A. Bender, 2006, Benders’ dictionary of nutrition and food technology, CRC Press.

  22. David K., Texture in food, Volum 1,2, 2004, CRC Press.

  23. David K. and Persis S., 2000, The stability and shelf-life of food, CRC Press.

  24. Don R., 2010, Food and Nutrition, Oxford book Company

  25. Ellie S., 2005, Quality, risk and control in health care, Ellie Scrivens.

  26. Enrique Ortega-Rivas, 2009, Processing Effects on Safety and Quality of Foods, CRC Press.

  27. Glenn R. Gibson and Christine M. Williams, 2000, Functional foods, CRC Press.

  28. George T., Franklin L. Burton, Wastewater engineering, 1991, Mc Graw-Hill.

  29. Hartmut R., Jörg O., 2009, Fishery products – Quality, safe and authenticity, Willey Blackwell, A John Wiley & Sons, Ltd., Publication.

  30. H.-D. Belitz, W. Grosch, P. Schieberle, Food Chemistry, 2009, Springer.

  31. Jae W. Park, 2005, Surimi and Surimi Seafood, Taylor & Francis Group, LLC.

  32. John I. Pitt, Ailsa D. Hocking, 2009, Fungi and Food Spoilage, Springer.

  33. Joo-Hwa Tay and Kuan-Yeow Show, Seafood Processing Wastewater Treatment, 2006, Taylor & Francis Group, LLC.

1. Đề tài khoa học đang thực hiện

 

2. Đề tài khoa học đã thực hiện

· Nguyễn Thuần Anh. Đánh giá thực trạng an toàn thực phẩm trong chuỗi cung ứng thủy sản khai thác tại Khánh Hòa và các giải pháp đảm bảo chất lượng. Đề tài cấp tỉnh. 2013-2014.

Nguyễn Thuần Anh (TR2012-13-15). Đánh giá mức độ vệ sinh an toàn thực phẩm tại các quán ăn gần trường Đại học Nha Trang và nguy cơ phơi nhiễm của sinh viên

· Nguyễn Thuần Anh (Chương trình hỗ trợ ngành thủy sản giai đoạn II (FSPS II)(11/2008-12/2008)), Đào tạo nâng cao năng lực cho cán bộ cảng cá” Số tham chiếu: DOFI/FSPS-II/POSMA/2008/1.3.5.1.

· Nguyễn Thuần Anh (Chương trình hỗ trợ ngành thủy sản giai đoạn II (FSPS II) Cơ quan phát triển quốc tế của Đan Mạch (DANIDA) (2007-2009)), Xây dựng tài liệu đào tạo và tài liệu khuyến ngư trong lĩnh vực sau thu hoạch dành cho các cơ sở sản xuất sản phẩm nước mắm.

· Nguyễn Thuần Anh (Chương trình trợ giúp nước ngoài của chính phủ Úc (AusAID) 7/2010-5/2012), Thanh tra và chứng nhận thực phẩm xuất khẩu ASEAN.

· Nguyễn Thuần Anh (2009), Xây dựng lộ trình hội nhập nghề cá ASEAN-Dự án Bộ Thủy sản-Viện Qui hoạch và Phát triển thủy sản” (2007-2009).

· David Mile, Nguyễn Thuần Anh, Huỳnh Nguyễn Duy Bảo (2010-2011), Dự án thanh tra và chứng nhận thực phẩm.  Chương trình trợ giúp nước ngoài của chính phủ Úc (AusAID)

· Trang Sĩ Trung, Nguyễn Thuần Anh, Phan Xuân Quang (POSMA 2008), Đào tạo nâng cao năng lực cho cán bộ cảng cá” Số tham chiếu: DOFI/FSPS-II/POSMA/2008/1.3.5.1/ Chương trình hỗ trợ ngành thủy sản giai đoạn II (FSPS II).

· Nguyễn Thuần Anh (B2009). Xây dựng lộ trình hội nhập nghề cá ASEAN.

· Nguyễn Thuần Anh (SEAQIP 2003-2005). Công nghệ chế biến thuỷ sản và An toàn thực phẩm.

· Trần Thị Mỹ Hạnh (TKH2004), Khảo sát sự biến động môi trường vùng nuôi và nâng cao chất lượng vẹm xanh nuôi ở Khánh Hoà nhằm đa dạng hoá nguyên liệu để chế biến xuất khẩu. Cộng tác viên.

· Trần Thị Mỹ Hạnh (2007), Xử lý ngao sạch và một số sản phẩm chế biến từ ngao ở quy mô hộ gia đình, tập huấn cho Hội nuôi ngao ở Hậu Lộc, Thanh Hóa. Cộng tác viên dự án AIDA – RIA1.

· Trần Thị Mỹ Hạnh, Nguyễn Thị Nga, Nguyễn Văn Đồng (TKH2008), Nghiên cứu chế biến các sản phẩm giá trị gia tăng từ hải sâm. Chủ nhiệm.

· Nguyễn Anh Tuấn, Trần Thị Mỹ Hạnh, (DA SEDA 2010), Nâng cao về kỹ năng chế biến và kiến thức về vệ sinh an toàn thực phẩm cho xã viên hợp tác xã Ngư Thủy Nam, huyện Lệ Thủy Quảng Bình. Cộng tác viên.

· Tran Thi My Hanh, Kolbrún Sveinsdóttir, Emilía Martinsdóttir (2011), Development of Quality Index Method (QIM) scheme for Arctic charr (Salvelinus alpinus) fillets and application in shelf life study simulating sea and air transport (Final Project 2010).

· Phạm Thị Đan Phượng (2007), Đánh giá an toàn thực phẩm của vẹm xanh, ốc hương, hải sâm tại vịnh Văn Phong, dự án Norad.

· Phạm Thị Đan Phượng (TR2004-33-11), Ứng dụng chitosan làm chậm quá trình phân rã của thức ăn tôm trong môi trường ao nuôi. Cộng tác viên

· Phạm Thị Đan Phượng (B2006-13-07), Nghiên cứu kết hợp phương pháp sinh học để nâng cao hiệu quả qui trình sản xuất chitin-chitosan từ phế liệu đầu vỏ tôm. Cộng tác viên.

· Phạm Thị Đan Phượng (B2008-13-32), Nghiên cứu qui trình thu hồi protein từ dung dịch máu cá trong quá trình chế biến cá Tra phi lê. Cộng tác viên.

· Phạm Thị Đan Phượng (TR2007-13-12), Nghiên cứu sử dụng hỗn hợp carotenoprotein thu được trong công nghệ sản xuất chitin từ phế liệu tôm trong chế biến thức ăn động vật thủy sản. Chủ nhiệm.

· Phạm Thị Đan Phượng (B2010-13-58), Nghiên cứu quy trình sản xuất chitin chất lượng cao, giảm ô nhiễm môi trường, đáp ứng nhu cầu của thị trường Nhật để sản xuất glucosamine. Cộng tác viên.

· Trần Thị Bích Thủy (Tr2004), Nghiên cứu bảo quản phế liệu cá bằng phương pháp ủ silo. Chủ nhiệm. 

· Trần Văn Vương (B2006), Nghiên cứu ứng dụng công nghệ chế biến các sản phẩm từ rong sụn từ rong sụn Kappaphycus alvarezii (Doty). Cộng tác viên.

· Trần Văn Vương (KC.06.DA09/06-10), Nghiên cứu thành phần, tính chất, lưu lượng và đề xuất phương án xử lý nước thải trong công nghệ sản xuất surimi và Thiết kế hệ thống xử lý nước thải trong công nghệ sản xuất surimi. Cộng tác viên.

. Phan Thị Thanh Hiền (Tr 2003). Nghiên cứu sản xuất xúc xích hun khói. Chủ nhiệm.

. Phan Thị Thanh Hiền (Tr2006). Nghiên cứu sử dụng Agar làm phụ gia trong sản xuất giò chả. Chủ nhiệm.

3. Xuất bản phẩm

Nguyễn Thuần Anh2015. Lưu ý phụ gia chống oxy hóa BHA & BHT Trong thực phẩm. Tạp chí Thuốc & sức khỏe 534/15.10.2015.30-31.

Nguyễn Thuần Anh2015. Thông tin mã số mã vạch trên bao bì. Tạp chí Thuốc & sức khỏe 532/15.09.2015.31-32.

Nguyễn Thuần Anh2015. Chất bảo quản propyl gallat. Tạp chí Thuốc & sức khỏe 531/01.09.2015.29.

Nguyễn Thuần Anh2015. Dùng chất béo đúng cách để có lợi cho sức khỏe. Tạp chí Thuốc & sức khỏe 530/15.08.2015.30-31.

Nguyễn Thuần Anh2015. Chất bảo quản methylisothiazolinon. Tạp chí Thuốc & sức khỏe 529/1.08.2015.18.

Nguyễn Thuần Anh, 2015. Shortening có gây hại cho sức khỏe? Tạp chí Thuốc & sức khỏe 528/15.07.2015.27.

Nguyễn Thuần Anh2015. Tôm bị bơm tạp chất. Tạp chí Thuốc & sức khỏe 526/15.06.2015.29.

Nguyễn Thuần Anh, 2015. Nguy cơ từ thực phẩm nhiều muối. Tạp chí Thuốc & sức khỏe 527/1.07.2015.30.

Nguyễn Thuần Anh, 2015. Cảnh giác thuốc an thần Prozil trong thịt heo. Tạp chí Thuốc & sức khỏe 525/1.06.2015.18.

Nguyễn Thuần Anh, 2015. Mối nguy benzene đối với sức khỏe. Tạp chí Thuốc & sức khỏe 524/15.05.2015.28-29.

Nguyễn Thuần Anh, 2015. Hiểu biết về chất làm ngọt nhân tạo sucralose. Tạp chí Thuốc & sức khỏe 523/1.05.2015.21-22.

Lê Vinh Liên Trang, Nguyễn Thuần Anh, 2015. Giáo dục truyền thông về an toàn thực phẩm hải sản cho ngư dân tại Khánh Hòa. Tạp chí Khoa học và Công nghệ và môi trường Khánh Hòa. Số 2. 2015, 33-35.

Nguyễn Thuần Anh, 2015. Mối nguy chất diệt nấm carbendazim trong thực phẩm. Tạp chí Thuốc & sức khỏe 519/1.04.2015.18.

Nguyễn Thuần Anh, 2015. Triclosan có gì đáng lo ngại? Tạp chí Thuốc & sức khỏe 519/1.03.2015.20.

Nguyễn Thuần Anh, 2015. Đánh giá nguy cơ đối với độc tó gây liệt cơ PSP (Paralytic shellfish Poisoning) do tiêu thụ nhuyễn thể hai mảnh vỏ của người dân thành phố Nha Trang. Tạp chí Khoa học – Công nghệ Thủy sản, số 1/2015.3-7.

Nguyễn Thuần Anh, Trà Ngô Thùy Dương, 2014. Quan sát hoạt động an toàn thực phẩm hải sản tại cảng cá và chợ cá ở Khánh Hòa bằng phương pháp phân tích ghi chép. Tạp chí Khoa học – Công nghệ Thủy sản, số 4/2014.3-9.

Nguyễn Thuần Anh, 2014. Hoạt chất và công dụng của tỏi. Tạp chí Thuốc & sức khỏe 514/15.12.2014.10-11.

Nguyễn Thuần Anh2014. Chlorin- Chất khử trùng nước. Tạp chí Thuốc & sức khỏe 513/1.12.2014.30-31.

Nguyễn Thuần Anh, 2014. Ký hiệu trên đồ nhựa và sử dụng đúng cách. Tạp chí Thuốc & sức khỏe 511/1.11.2014.30-31. 

Nguyễn Thuần Anh, 2014. Mối nguy phơi nhiễm nhôm. Tạp chí Thuốc & sức khỏe 510/15.10.2014.29-30.

Nguyễn Thuần Anh20144-methylimidazol có trong nước ngọtTạp chí Thuốc & sức khỏe 508/1.10.2014.16.

Nguyễn Thuần Anh, 2014. Sử dụng sữa sao cho khoa học. Tạp chí Thuốc & sức khỏe 508/15.9.2014.30-31.

Nguyễn Thuần Anh, 2014. Hàm lượng cadimi trong các loài động vật thân mềm và giáp xác ở Nha Trang. Tạp chí Khoa học – Công nghệ Thủy sản, số 3/2014.3-8.

Nguyễn Thuần Anh, 2014. Vấn đề sử dụng hóa chất để giữ trắng cho dừa. Tạp chí Thuốc & sức khỏe 507/1.9.2014.18.

Nguyễn Thuần Anh, 2014. Ký sinh trùng thường gặp trong thủy sản. Tạp chí Thuốc & sức khỏe 504/15.7.2014.30-31.

Nguyễn Thuần Anh2014. Mối nguy kim loại nặng cadimi đối với sức khỏe. Tạp chí Thuốc & sức khỏe 503/1.7.2014.30-31.

Nguyễn Thuần Anh, 2014. Asen kim loại nặng có độc tính cao. Tạp chí Thuốc & sức khỏe 502/15.6.2014.30-31.

Nguyễn Thuần Anh, 2014. Chất bảo quản Paraben. Tạp chí Thuốc & sức khỏe 501/01.6.2014.31-32.

Nguyễn Thuần Anh, 2014. Ngộ độc ciguatoxin từ cá. Tạp chí Thuốc & sức khỏe 500/15.5.2014.14-15.

Nguyễn Thuần Anh2014Kháng sinh cấm cloramphenicol trong thực phẩmTạp chí Thuốc & sức khỏe 498/15.4.2014.30-31.

Nguyễn Thuần Anh, 2014. Tiêu thụ thực phẩm của sinh viên tại  các quán ăn gần Trường Đại học Nha TrangTạp chí Khoa học – Công nghệ Thủy sảnsố 1/2014.3-7.

Nguyễn Thuần Anh2014. Hiểu biết về nấm để phòng tránh nấm độcTạp chí Thuốc & sức khỏe 496/1.4.2014.14-15.

Nguyễn Thuần Anh, 2014. Dị ứng thực phẩm và không dung nạp thực phẩm. Tạp chí Thuốc & sức khỏe 496/15.3.2014.28-29

Nguyễn Thuần Anh, 2014. Bột ngọt và các giải pháp đảm bảo sức khỏe. Tạp chí Thuốc & sức khỏe 495/1.3.2014.19-20

Nguyễn Thuần Anh, 2014. Độc tố gây mất trí nhớ ASP trong nhuyễn thể. Tạp chí Thuốc & sức khỏe 494/15.2.2014.30-31

Nguyễn Thuần Anh, 2014. Đề phòng các mối nguy đến từ bánh chưng ngày tết. Tạp chí Thuốc & sức khỏe 492-493/15.1&1.2.2014. 26-27.

Nguyễn Thuần Anh, 2014. Acid oxalic trong thực phẩm. Tạp chí Thuốc & sức khỏe 492-493/15.1&1. 2.2014. 40-41.

Nguyễn Thuần Anh, 2013. Thận trọng với độc tố cóc. Tạp chí Thuốc & sức khỏe 491/1.1.2014. 14-15.

Nguyễn Thuần Anh, 2013. Đánh giá nguy cơ đối với chì của người dân thành phố Nha Trang do tiêu thụ các động vật thân mềm và giáp xác. Tạp chí Khoa học – Công nghệ Thủy sản, số 3/2013.3-6.

Nguyễn Thuần Anh, 2013. Đánh giá nguy cơ của người tiêu dùng đối với thuốc trừ sâu Lindan do tiêu thụ động vật thân mềm và giáp xác ở Nha Trang. Tạp chí Khoa học – Công nghệ Thủy sản, số 1/2013.3-6 .

Nguyễn Thuần Anh, 2013. Nguy cơ từ chất chống dính trong các dụng cụ nhà bếp. Tạp chí Thuốc & sức khỏe 490/15.12.2013. 16-17.

Nguyễn Thuần Anh, 2013. Sử dụng màng dẻo bọc thực phẩm đúng cách. Tạp chí Thuốc & sức khỏe 489/1.12.2013. 18-19.

Nguyễn Thuần Anh, 2013. Phòng ngừa mối nguy styrene từ hộp xốp. Tạp chí Thuốc & sức khỏe 488/15.11.2013. 24.

Nguyễn Thuần Anh, 2013. Phụ gia thực phảm polyphosphat. Tạp chí Thuốc & sức khỏe 487/1.11.2013. 14-15.

Nguyễn Thuần Anh, 2013. Tại sao thực phẩm phải có hạn sử dụng. Tạp chí Thuốc & sức khỏe 486/15.10.2013. 12-13.

Nguyễn Thuần Anh, 2013. Hiểu biết về hạn sử dụng của thực phẩm. Tạp chí Thuốc & sức khỏe 485/1.10.2013. 20-21.

Nguyễn Thuần Anh, 2013. Nỗi lo gạo tẩy trắng. Tạp chí Thuốc & sức khỏe 484/15.9.2013. 14

Nguyễn Thuần Anh, 2013. Mối nguy măng khô có tồn dư lưu huỳnh. Tạp chí Thuốc & sức khỏe 483/1.9.2013. 18.

Nguyễn Thuần Anh, 2013. Nỗi lo bột sắt tẩm màu cho gà và hồng xiêm. Tạp chí Thuốc & sức khỏe 482/15.8.2013. 18.

Nguyễn Thuần Anh, 2013. Mối nguy tinopal trong bún. Tạp chí Thuốc & sức khỏe 481/1.8.2013. 18.

Nguyễn Thuần Anh, 2013. Mối nguy từ việc sử dụng lưu huỳnh trong bảo quẩn chống mốc. Tạp chí Thuốc & sức khỏe 478/1.8.2013. 30-31

Nguyễn Thuần Anh, 2013. Mối nguy polychlorinatedbiphenyl đối với sức khỏe. Tạp chí Thuốc & sức khỏe 477/1.6.2013. 32-33

Nguyễn Thuần Anh, 2013. Nguy cơ nhiễm độc chì. Tạp chí Thuốc & sức khỏe 476/15.5.2013. 16-17.

Nguyễn Thuần Anh, 2013. Chất bảo quản natri benzoate và những lưu ý. Tạp chí Thuốc & sức khỏe 475/1.5.2013. 28-29.

Nguyễn Thuần Anh, 2013. Cây cỏ ngọt. Tạp chí Thuốc & sức khỏe 474/15.4.2013. 14-15.

Nguyễn Thuần Anh, 2013. Ngộ độc nhuyễn thể gây tiêu chảy. Tạp chí Thuốc & sức khỏe 472/15.32013. 30-31.

Nguyễn Thuần Anh, 2013. Quả cà tím. Tạp chí Thuốc & sức khỏe 471/1.3.2013. 19.

Nguyễn Thuần Anh, 2013. Phẩm màu trong thực phẩm chế biến sẵn ngày tết. Tạp chí Thuốc & sức khỏe 469-470/2013. 22-23.

Nguyễn Thuần Anh, 2013. Cảnh giác với thực phẩm có chứa urê. Tạp chí Thuốc & sức khỏe 468/2013. 19-20

Nguyễn Thuần Anh, 2012. Hàm lượng độc tố gây liệt cơ PSP (Paralytic Shellfish poisoning) trong các loài hai mảnh vỏ ở Nha Trang. Tạp chí Khoa học – Công nghệ Thủy sản, số 4/2012.3-9

Nguyễn Thuần Anh, 2012. Hàm lượng chì trong các loài động vật thân mềm và giáp xác ở thành phố Nha Trang. Tạp chí Khoa học – Công nghệ Thủy sản, số 3/2012.3-8

Nguyễn Thuần Anh, 2012. Tiêu thụ môt số loài động vật thân mềm và giáp xác ở thành phố Nha Trang. Tạp chí Khoa học – Công nghệ Thủy sản, số 2/2012.20-24

Nguyễn Thuần Anh, 2012. Hàm lượng thuốc trừ sâu Lindan trong nhuyễn thể ở Nha Trang. Tạp chí Khoa học – Công nghệ Thủy sản, số 1/2012.99-103

Nguyễn Thuần Anh, 2012. Đánh giá phơi nhiễm thủy ngân do tiêu thụ các hải sản ở Nha Trang. Tạp chí Khoa học và Phát triển, Vol.10, No 2, 2012. 290-294

Nguyễn Thuần Anh, 2011.Hàm lượng thủy ngân trong các loài hải sản được tiêu dùng phổ biến ở Nha Trang. Tạp chí Khoa học và Phát triển, Vol.9, No 6, 2011. 937-942

Nguyễn Thuần Anh. 2011, Khảo sát tình hình tiêu thụ và hàm lượng một số kim loại nặng ở nhuyễn thể bày bán tại Nha trang-Khánh hòa. Tạp chí Khoa học – Công nghệ Thủy sản, số 2/2011,49-54.

Nguyễn Thuần Anh, 2012. Mối nguy malachite green. Tạp chí Thuốc & sức khỏe 467/2012, 29

Nguyễn Thuần Anh, 2012. Thạch cao trong đậu phụ ảnh hưởng đến sứ khỏe. Tạp chí Thuốc & sức khỏe 466/2012, 20-21

Nguyễn Thuần Anh, 2012. Ethephon trong thực phẩm và biện pháp phòng ngừa. Tạp chí Thuốc & sức khỏe 465/2012, 17-18

Nguyễn Thuần Anh, 2012. Thận trọng khi ăn thực phẩm chứa acrylamid. Tạp chí Thuốc & sức khỏe 464/2012, 28

Nguyễn Thuần Anh, 2012. Thủy triều đỏ và an toàn thực phẩm. Tạp chí Thuốc & sức khỏe 463/2012, 15-16

Nguyễn Thuần Anh, 2012. Công dụng của anthocyanin trong thực phẩm. Tạp chí Thuốc & sức khỏe 462/2012, 14-15

Nguyễn Thuần Anh, 2012. Mối nguy độc tố nấm mốc aflatoxin và biện pháp phòng ngừa. Tạp chí Thuốc & sức khỏe 461/2012, 19-20

Nguyễn Thuần Anh, 2012. Mối nguy đường hóa học cyclamate và biện pháp phòng ngừa. Tạp chí Thuốc & sức khỏe 460/2012, 19-20

Nguyễn Thuần Anh, 2012. Dùng giá đỗ an toàn. Tạp chí Thuốc & sức khỏe 459/2012, 19-20

Nguyễn Thuần Anh, 2012. Các chất phản dinh dưỡng trong thực phẩm. Tạp chí Thuốc & sức khỏe 458/2012, 19-20

Nguyễn Thuần Anh, 2012. Chất màu tartrazine trong thực phẩm. Tạp chí Thuốc & sức khỏe 457/2012, 31

Nguyễn Thuần Anh, 2012. Mối nguy trifluralin có trong thủy sản. Tạp chí Thuốc và Sức khỏe số 456/2012,17-34.

Nguyễn Thuần Anh, 2012Formol và sức khỏe con người. Tạp chí Thuốc & sức khỏe số 455/2012, 16

Nguyễn Thuần Anh, 2012. Hiểu biết về thực phẩm chiếu xạ. Tạp chí Thuốc và Sức khỏe số 454/2012, 30-31

Nguyễn Thuần Anh, 2012. Chất độc tự nhiên solanin có trong khoai tây và cà chua xanh. Tạp chí Thuốc và Sức khỏe số 453/2012, 12

Nguyễn Thuần Anh, 2012. Thiếu hoặc thừa fluor đều gây hại. Tạp chí Thuốc và Sức khỏe số 452/2012, 12

Nguyễn Thuần Anh, 2012. Clenbuterol trong thịt heo siêu nạc. Tạp chí Thuốc và Sức khỏe số 450/2012, 9

Nguyễn Thuần Anh, 2012. Độc tố cá nóc. Tạp chí Thuốc và Sức khỏe số 449/2012, 13

Nguyễn Thuần Anh, 2012. Thực phẩm chứa sulfite và sức khỏe. Tạp chí Thuốc và Sức khỏe số 448/2012, 15

Nguyễn Thuần Anh, 2012. Thận trọng khi sử dụng các sản phẩm có chứa aspartam. Tạp chí Thuốc và Sức khỏe số 447/2012, 14

Nguyễn Thuần Anh, 2012. Mối nguy trans fat trong thực phẩm chế biến sẵn. Tạp chí Thuốc và Sức khỏe số 446/2012, 18

Nguyễn Thuần Anh, 2011.Thực phẩm biến đổi gen và sự an toàn cho sức khỏe con người. Tạp chí Thuốc và Sức khỏe số 445/2012, 27

Nguyễn Thuần Anh, 2011. Biết về hàn the để tự bảo vệ sức khỏe. Tạp chí Thuốc và Sức khỏe số 443-444/2011, 42-43.

Nguyễn Thuần Anh, 2011. Ngộ độc histamine. Tạp chí Khoa học Công nghệ và Môi Trường Khánh hòa. Số 6, 2011. 41.

Nguyễn Thuần Anh. 2011. Mối nguy nitrat, nitrit và nitrosamine với sức khỏe. Tạp chí Thuốc và Sức khỏe số 440/2011, 16-17.

Nguyễn Thuần Anh. 2011. Độc tố gây liệt cơ PSP trong nhuyễn thể. Tạp chí Thuốc và Sức khỏe số 437/2011, 19-22.

Nguyễn Thuần Anh. 1999. Nghiên cứu ảnh hưởng chất lượng của Moi đến chất lượng của surimi. Tập san khoa học và kỹ thuật, Trường Đại học Nha trang, p.84-86.

Nguyễn Thuần Anh. 2004. So sánh và chọn lựa phương pháp xác định histamine . Tập san khoa học và kỹ thuật, Trường Đại học Nha trang, sô 2-2004. p.54

Nguyễn Thuần Anh. 2005. QIM- Một công cụ hữu hiệu để xác định chất lượng của cá. Tập san khoa học và kỹ thuật, Trường Đại học Nha trang, sô 2-2005.p.50.

Nguyễn Thuần Anh. 2006. Giám sát vệ sinh trong các nhà máy chế biến thuỷ sản, Tập san khoa học và kỹ thuật, Trường Đại học Nha trang, sô 2-2006.p.94.

Nguyễn Thuần Anh. 2006. Vấn đề sử dụng “Green Malachite” trong sản phẩm thuỷ sản việt nam. Tập san khoa học và kỹ thuật, Trường Đại học Nha trang, sô 3-2006.p.50

Trần Thị Mỹ Hạnh, Vũ Ngọc Bội, Nguyễn Văn Ninh (2009). Nghiên cứu biến đổi hàm lượng độc tố sinh học trên đối tượng vẹm xanh (Perna viridis) nuôi tại đầm Nha Phu - Khánh Hòa, Tạp chí khoa học Công nghệ thủy sản, số đặc biệt 2009, trang 132-135.

Trần Thị Mỹ Hạnh (2010), Nghiên cứu chế biến các sản phẩm giá trị gia tăng từ hải sâm, Tạp chí Khoa học Công nghệ và Môi trường Khánh Hòa, số 6/2010, trang 3-10. 

Trần Thị Mỹ Hạnh, Nguyễn Thị Nga, Nguyễn Văn Đồng (2011), Xây dựng tiêu chuẩn nguyên liệu hải sâm cho quá trình chế biến các sản phẩm giá trị gia tăng từ hải sâm. Tạp chí Khoa học Công nghệ Thủy sản. sô 4/2011, trang 50 – 55.

Trần Thị Mỹ Hạnh, Vũ Ngọc Bội, 2012. Phát triển sản phẩm mới từ Vẹm xanh nuôi ở Khánh Hòa - Thịt vẹm xanh rán chân không. Tạp chí Khoa học Công nghệ và Môi trường Khánh Hòa, số 2/2012, trang 14-16.

Trần Thị Mỹ Hạnh, 2012. Nước hồng sâm Sanna của công  ty Yến sào Khánh Hòa. Tạp chí Khoa học Công nghệ và Môi trường Khánh Hòa, số 2/2012, trang 4.

Trần Thị Mỹ Hạnh, 2012. Một số phương pháp đánh giá cảm quan thủy sản. Tạp chí Khoa học Công nghệ Thủy sản. số2/2012, trang 192 – 197.

Phạm Thị Đan Phượng, Phan Thị Thanh Hiền, 2014. Thực trạng ngộ độc thực phẩm do độc tố tetrodotoxin ở Khánh Hòa. Tạp chí Khoa học Công nghệ Thủy sản, số 3, 227-230.

Phạm Thị Đan Phượng, Trang Sĩ Trung, 2014. Tận dụng bã đầu tôm từ quá trình chế biến bột đạm giàu carotenoid bằng phương pháp kết hợp hai enzyme protease để thu hồi chitin và chitosan. Tạp chí Khoa học Công nghệ Thủy sản, 2, 37 – 41.

Phạm Thị Đan Phượng, 2013. Chế biến bột nêm tôm từ chế phẩm đạm giàu carotenoid thu nhận từ đầu tôm thẻ chân trắng. Tạp chí Khoa học Công nghệ Thủy sản, 3, 39 – 46.

Phạm Thị Đan Phượng, Trần Thị Luyến, 2013. Chiết rút chế phẩm đạm giàu carotenoid từ đầu tôm thẻ chân trắng. Tạp chí Khoa học Công nghệ Thủy sản, 1, 125 – 131.

Phạm Thị Đan Phượng, Trang Sĩ Trung, 2012. Tính chất của chitin và chitosan từ vỏ tôm thẻ chân trắng (Penaeus vannamei) khử protein bằng phương pháp hoá học và sinh học. Tạp chí Khoa học Công nghệ Thủy sản, 3, 48 – 52.

Nguyễn Công Minh, Phạm Thị Đan Phượng, Trang Sĩ Trung, 2012. Bước đầu nghiên cứu bổ sung carotenoprotein thu nhận từ quá trình sản xuất chitin để tăng hàm lượng protein của bột cá. Tạp chí Khoa học Công nghệ Thủy sản, 3, 20 – 24.

Nguyễn Công Minh, Phạm Thị Đan Phượng, Hoàng Ngọc Cương, Trang Sĩ Trung, 2011. Tinh sạch chitin thô từ phế liệu tôm để nâng cao chất lượng chitin – chitosan. Tạp chí Khoa học Công nghệ Thủy sản, 3, 76-81.

Trang Sĩ Trung, Phạm Thị Đan Phượng, Nguyễn Công Minh, Ngô Văn Lĩnh, 2009. Kết hợp ủ xi lô bằng acid formic để nâng cao hiệu quả qui trình sản xuất chitin từ phế liệu tôm. Tạp chí Khoa học Công nghệ Thủy sản, số 4, 31-38.

Trang Sĩ Trung, Ngô Thị Hoài Dương, Phạm Thị Đan Phượng, 2008. Kết hợp xử lý sơ bộ bằng acid formic trong quy trình chế biến phế liệu tôm để nâng cao chất lượng chitin-chitosan. Tạp chí Khoa học Công nghệ Thủy sản, 4, 11-16.

Trang Sĩ Trung, Nguyễn Thị Phương, Phạm Thị Minh Hải, Phạm Thị Đan Phượng, 2008. Nghiên cứu ứng dụng chitosan trong việc thu hồi protein từ nước rửa surimi. Tạp chí Khoa học Công nghệ Thủy sản, 2, 25-30.

Phạm Thị Đan Phượng, Phạm Thị Minh Hải, Trang Sĩ Trung, Trình Văn Liễn, Ngô Văn Lực, 2008. Ứng dụng carotenoprotein thu được từ quá trình sản xuất chitin để sử dụng chế biến thức ăn nuôi. Tạp chí Khoa học Công nghệ Thủy sản, 2, 37-43.

Trang Sĩ Trung, Vũ Ngọc Bội, Phạm Thị Đan Phượng, 2007. Nghiên cứu kết hợp sử dụng protease trong sản xuất chitin từ phế liệu tôm. Tạp chí Khoa học Công nghệ Thủy sản, 3, 11-17.

Trang Sĩ Trung, Trình Văn Liễn, Phạm Thị Đan Phượng, 2005. Nghiên cứu ứng dụng chitosan trong việc làm giảm độ phân rã của thức ăn tôm. Tạp chí Khoa học Công nghệ Thủy sản, 4, 18-22. 

Phan Thị Thanh Hiền (2013), Xác định thành phần hóa học cơ bản của sinh khối Artemia Franciscana. Tạp chí Khoa học Đại học Phú Yên, số 03/2013, 29-33.

Phan Thị Thanh Hiền (2013). Tác hại của Histamine trong nước mắm. Tạp chí Khoa học và Sáng tạo - Sở Khoa học Công nghệ Quảng Nam, Số 122-123/2013, 16-17.

Phan Thị Thanh Hiền (2013).  Kẽm khoáng chất quan trọng của cơ thể. Tạp chí Khoa học Công nghệ và Môi trường Khánh Hòa, số 4/2013, 37-38.

Phan Thị Thanh Hiền, Nguyễn Anh Tuấn, Huỳnh Nguyễn Duy Bảo, Nguyễn Văn Ba (2012), Biến đổi chất lượng của sinh khối Artemia trong quá trình bảo quản lạnh. Tạp chí Khoa học – Công nghệ Thủy sản, số 3/2012, 111-115.

Thuan Anh Nguyen, Alain-Claude Roudot, Dominique Parent Massin, 2014. Risk Assessment of Heavy Metals in Shellfish for the Population in Nha Trang City, Vietnam. Journal of Environmental Health, Vol 76(6).56-64

Nguyen TA, Picot C , Tran TL, Carpentier F-G, Roudot A-C & Parent-Massin D. 2012. Evaluation of Shellfish Consumption in Nha Trang City, Southern Coastal Vietnam. Mal J Nutr (1): 37 – 45.

Thuan Anh Nguyen, Alain-Claude Roudot, Dominique Parent Massin, 2013. Risk Assessment of Heavy Metals in Shellfish for the Population in Nha Trang City, Vietnam. Journal of Environmental Health. 1-9. Pre-published digitally March 2013, National Environmental Health Association. Final publication Journal of Environmental Health, January/ February 2014, 76(6).

Picot Cyndie, Nguyen Thuan Anh, Carpentier François-Gilles, Roudot Alain Claude, Parent-Massin Dominique. 2011 Relevant shellfish consumption data for dietary exposure assessment among high shellfish consumers, Western Brittany, France. International journal of environmental health research. 21 (2), 86-105.

Picot, C. , Nguyen, T. A. , Roudot, A. C. and Parent-Massin, D.(2011) 'A Preliminary Risk Assessment of Human Exposure to Phycotoxins in Shellfish: A Review', Human and Ecological Risk Assessment: An International Journal, 17: 2, 328 — 366.

Thuy T. B. Tran, Kinnari J. Shelat, Daniel Tang, Enpeng Li, Robert G. Gilbert, and Jovin Hasjim (2011), Milling of Rice Grains. The Degradation on Three Structural Levels of Starch in Rice Flour Can Be Independently Controlled during Grinding, Journal of Agricultural and Food Chemistry  59 (8), 3964-3973.
 

Tran Thi Bich Thuy, Do Van Ninh,2013, Preservation of fish waste as silage products, Vietnamese Journal of Fisheries Science and Technology,  Special issue 96-101.

Trang Si Trung, Pham Thi Dan Phuong, 2012. Bioactive Compounds from By-Products of Shrimp Processing Industry in Vietnam.Journal of Food and Drug Analysis, ISSN 1021 – 9498, Vol.20, Suppl. 1, pp 194-197.

4. Hội thảo/Hội nghị

Nguyễn Thuần Anh, 2011. Đánh giá phơi nhiễm thuốc trừ sâu lindan do tiêu thụ nhuyễn thể ở khu vực ven biển Việt Nam. Kỷ yếu “Hội nghị Khoa học Trường Đại học Nông lâm TPHCM lần 8”. 29.12.2011.

Nguyễn Thuần Anh, 2012. Hàm lượng cadimi trong nhuyễn thể ở Nha Trang. Kỷ yếu Hội nghị khoa học trẻ ngành thủy sản toàn quốc lần thứ III, Đại học Nông lâm Huế, 24-25/3/2012.230-235

Nguyễn Thuần Anh. 2011, Đánh giá nguy cơ của paralytic shellfish poisoning (PSP) trong tiêu thụ nhuyễn thể hai mảnh vỏ ở khu vực ven biển Việt nam. Kỷ yếu hội thảo “Khoa học và công nghệ phục vụ phát triển kinh tế - xã hội vùng Nam Trung Bộ - Tây Nguyên. 20/7/2011 tại TP Tam Kỳ- Quảng Nam.

Trần Thị Mỹ Hạnh, Trần Thị Đèo, Phát triển phương pháp chỉ số chất lượng (QIM) cho cá chẽm Châu Á (Lates calcarifer) fillet và áp dụng trong nghiên cứu thời hạn sử dụng. Kỷ yếu “Hội nghị Khoa học Trường Đại học Nông lâm TPHCM lần 8”. 29/12/2011.

Trần Thị Mỹ Hạnh, Nguyễn Thị Nga, Chế biến các sản phẩm giá trị gia tăng từ hải sâm khai thác và nuôi ở tỉnh Khánh Hòa. Kỷ yếu “Hội nghị Khoa học Trường Đại học Nông lâm TPHCM lần 8”. 29/12/2011.

Trần Thị Mỹ Hạnh, Lê Thị Tưởng, Nguyễn Trọng Bách, Đổi mới công tác hướng dẫn sinh viên thực tập giáo trình theo đào tạo tín chỉ”. Kỷ yếu Hội nghị "Đổi mới phưng pháp giảng dạy từ học chế nên chế sang học chế tín chỉ.

Thuan Anh Nguyen, Alain-Claude Roudot, Dominique Parent Massin. Risk assessment to Paralytic Shellfish Poisoning (PSP) due to the bivalves consumption of the populayion in Nha Trang city, Vietnam. Proceedings of the 9th International Conference on Molluscan Shellfish Safety, Sydney, Australia. 17-22/3/2013,

Thuan Anh Nguyen, Alain-Claude Roudot, Dominique Parent Massin, 2012. Heavy metal contents in shellfish and risk assessment for the population in Nha trang city, Vietnam. Proceedings of the 7th international workshop on “An appropriate system for high quality and safe seafood production in the Aia pacific region, Bangkok, Thailand, 8-12 October, 2012. 75-91.
Nguyễn Thuần Anh, 2011. Shellfish consumption and contamination by heavy metals in Nha Trang city, Vietnam. Proceedings of the Food Science & Technology (MEKONGFOOD 2), 9-12.11.2011.

Nguyen Thuan Anh, Tran Thi Luyen, Carpentier François-Gilles, Roudot Alain-Claude, Parent Massin Dominique. 2010. Survey of shellfish consumption in south coastal Vietnam (Nha trang). Proceedings of the 7th international conference on Molluscan Shellfish Safety, Nante, France, 14th-19th June, 2009.
Nguyen Thuan Anh, Tran Thi Luyen, Carpentier François-Gilles, Roudot Alain-Claude, Parent Massin Dominique. 2010. Shellfish consumption and contamination by heavy metals in south coastal Vietnam (Nha trang). Presented at the ICTXII meeting in Barcelona, Spain, July 19–23, 2010.

Tran Thi My Hanh, Nguyen Thi Nga, Nguyen Van Dong, Standard construction material for sea cucumber processing of value added products from the sea cucumber. Presented at the first conference on aquatic food product science and technology in Nha trang city, Vietnam, September 23-24, 2010.
Tran Thi My Hanh, Kolbrún Sveinsdóttir, Emilía Martinsdóttir, Development of Quality Index Method (QIM) scheme for Arctic charr (Salvelinus alpinus) fillets and application in shelf life study simulating sea and air transport. Proceedings of the Food Science & Technology(MEKONGFOOD 2),  9 - 12/11/2011.
Tran Thi Bich Thuy (2011), Effects of starch damage of rice on starch molecular structure, Robert G. Gilbert, and Jovin Hasjim, Hội thảo ĐH Nông Lâm, Thành phố Hồ Chí Minh, tháng 12, 2011.
Tran Thi Bich Thuy (2013), Bảo quản phế liệu cá bằng phương pháp ủ chua và thử nghiệm chiết rút enzyme từ sản phẩm ủ xi lôTran Thi Bich Thuy, Hội thảo quốc tế về tận dụng phế liệuĐại học Nha Trang, Khánh Hòa, tháng 12 năm 2013.

Thông báo - ATTP